BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT Môn thi: Hoá học – Thi tuyển sinh Đại học ban A Thời gian làm bài: 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
I. Phần chung cho các thí sinh:
1. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác H2SO4 đậm đặc ở dưới 1400C có thể thu được bao nhiêu ete ?
A. 1 ete. B. 2 ete. C. 3 ete D. 4 ete
2. Cho nước brom dư vào 100 gam dung dịch phenol thu được 9,93 gam kết tủa trắng. Giả sử phản ứng hoàn toàn, nồng độ % phenol trong dung dịch là:
A. 0,94% B. 1,88% C. 2,82% D. 3,76%
3. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4
B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C. C6H5NH2 + 2Br2 ® 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
4. Trong công nghiệp, andehit fomic được điều chế trực tiếp
A. chỉ từ metan B. chỉ từ rượu metylic
C. chỉ từ axit fomic D. từ metan hoặc từ rượu metylic
5. Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0,P
A. từ hai ống nghiệm bằng nhau
B. từ ống thứ nhất nhiều hơn từ ống thứ hai
C. từ ống thứ hai nhiều hơn từ ống thứ nhất
D. từ cả hai ống đều lớn hơn 22,4 lít (đktc)
6. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là :
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
7. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3.
B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3.
8. Có một số tính chất đặc trưng:
1) chất lỏng 2) màu xanh lam 3) có vị ngọt
4) tan nhiều trong nước.
Tác dụng được với:
5) kim loại kiềm 6) trùng hợp 7) phản ứng với axít
phản ứng với đồng (II) hiđroxyt 9) phản ứng với NaOH.
những tính chất nào đúng với tính chất của glixerin?
A. 2 ,6 ,9 B. 1 ,2, 3, 4, 6, 8 C. 9, 7, 5, 4, 1 D. 1, 3, 4, 5, 7, 8.
9. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
10. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân
11. Thuỷ phân hợp chất:
thu được các aminoaxit nào sau đây:
A. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và
C6H5 -CH(NH2)-COOH
B. H2N - CH2 – COOH; H2N - CH2 - CH(NH2) – COOH và
C6H5 - CH(NH2)- COOH
C. H2N - CH2 – COOH; HOOC - CH2 - CH(NH2) – COOH và
C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH
D. H2N - CH2 – COOH; H2N - CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và
H2N - CH(CH2-C6H5)-COOH
12. Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polyme)
B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước)
C. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước)
D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme).
13. Da nhân tạo (P.V.C) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1,0 tấn P.V.C phải cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3500 m3 B. 3560 m3 C. 3584 m3 D. 5500 m3
14. Trong số các chất: Na, NaOH, dung dịch Br2, HCl. Phenol tác dụng được với
A. Na, NaOH, HCl. B. Na, dung dịch Br2, HCl.
C. Na, NaOH, dung dịch Br2. D. Na, dung dịch Br2, HCl.
15. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no là chất ít tan trong nước.
D. Hiđrocacbon no cháy toả nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
16. Khi cho n-pentan tác dụng với clo đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là :
A. 2-clopentan B. 1-clopentan C. 3-clopentan D. 2,3-điclopentan
17. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?
A. butan ; B. cacbon đioxit ; C. but-1-en ; D. metylpropan.
18. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra (các thể tích khí đo ở đktc). Thành phần % thể tích của khí metan trong hỗn hợp là :
A. 25,00% B. 60,00% C. 50,00% D. 37,50%
19. Cho ancol . Tên nào dưới đây ứng với ancol trên ?
A. 2-metylpentan-1-ol C. ancol 4-metylpentan-2-ol
B. 4-metylpentan-1-ol D. 3-metylhexan-2-ol
20. Xét các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4
(2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng nào không xảy ra được:
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (2) D. (2) và (4)
21. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2 , người ta dùng lần lượt các kim loại
A. Cu, Fe B. Ag, Pb C. Pb, Fe D. Zn, Cu
22. Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là sai?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr
23. Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Lượng đồng giải phóng ở catôt là:
A. 5,9(gam) B. 7,5(gam) C. 5,5(gam) D. 7,9(gam)
24. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO ® Zn + CO B. Al2O3 ® 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 ® Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2- ® Zn(CN)42- + 2Ag
25. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng:
A- Kim loại kiềm tác dụng với nước
B- Kim loại kiềm tác dụng với oxi
C- Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit
D- Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch muối
26. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta thường dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. CO + Na2O (t0 cao) ® 2Na + CO2
B. 4NaOH (điện phân nóng chảy) ® 4Na + 2H2O + O2
C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) ® 2Na + Cl2
D. NaCl + K ® KCl + Na
27. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. H2O B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ
28. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns2.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra.
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
29. Cho phản ứng Al + H2O + NaOH ® NaAlO2 + H2
Chất tham gia phản ứng đóng chất oxi hóa trong phản ứng này là:
A. Al B. NaOH C. H2O D. NaAlO2